Bảng chữ cái là công cụ đầu tiên gúp bạn tiếp cận bất cứ ngôn ngữ nào, tiếng Campuchia cũng không ngoại lệ. Đây là nền tảng để phát âm chuẩn xác và đọc viết văn bản sau này.
Tiếng Khmer là ngôn ngữ chính thống của quốc gia Campuchia. Cấu thanh bảng chữ cái Khmer bao gồm nguyên âm, và phụ âm là hai thành phần không thể thiếu. Mời bạn, cùng tìm hiểu nguyên âm, phụ âm Khmer và cách phát âm tiếng Việt ở bài viết bên dưới.
Ghi chú: Cách phát âm bảng chữ cái Khmer bằng tiếng Việt chưa hoàn toàn chính xác 100%, vì một số âm trong tiếng Khmer mà tiếng Việt không có, tuy nhiên www.alocambodia.com đã ghi âm lại cách đọc gần giống nhất, bạn có thể tham khảo nhé.
1. Phụ âm Khmer
Tiếng Khmer gồm 33 phụ âm, được chia làm 2 giọng đọc:
- Giọng đọc O gồm 15 chữ cái.
- Giọng đọc Ô gồm 18 chữ cái.
Thú vị của phụ âm Khmer
- Có 2 cặp phụ âm viết khác nhau, nhưng phát âm giống nhau: ឋ = ថ [tho] ; ឍ = ធ [thô].
- Một số từ chỉ có duy nhất 1 phụ âm: ក [co]: cổ ; ស [so]: màu trắng.
- Nhiều từ Khmer có thể kết hợp 2 phụ âm với nhau để tạo thành từ có nghĩa: កក [cọ]: đá lạnh ; មក [mộc]: đến.
- Phụ âm có thể kết hợp phụ âm dưới để tạo thành từ có nghĩa: ក្រ [cờ rò]: nghèo ; ល្អ [la ọ]: tốt. Tham khảo thêm phụ âm dưới hay còn gọi là chân của chữ Khmer tại đây.
2. Nguyên âm Khmer
Tiếng Khmer gồm 23 nguyên âm thường và 15 nguyên âm độc lập.
Nguyên âm thường được đặt xung quanh một phụ âm, vị trí trước, sau, trên, dưới. Vòng tròn thấy vị trí đặt của phụ âm.
Nguyên âm thường Khmer còn gọi là nguyên âm phụ thuộc, đúng như tên gọi của nó, các nguyên âm này không thể đứng một mình, nó phụ thuộc vào phụ âm để phát âm. Nguyên âm thường Khmer có 23 kí tự, có 2 giọng âm khác nhau. Nghĩa là khi ghép vần với phụ âm giọng O đọc khác, ghép với phụ âm giọng Ô đọc khác.
Ví dụ: cùng nguyên âm ា nhưng khi ghép với phụ âm giọng O sẽ đọc là [a] như từ តា [ta]: ông ; nhưng khi ghép với phụ âm giọng Ô sẽ đọc là [ia] như từ ទា [tia]: con vịt.
Tiếng Khmer có 15 kí tự nguyên âm độc lập, các nguyên âm này đứng độc lập và luôn đứng trước phụ âm.
Ví dụ : អាហារ [a har]: món ăn ; ឪពុក [âu pục]: bố
Để nắm chắc đánh vần từ vựng cũng như phát âm chuẩn xác thì việc học bảng chữ cái tiếng Khmer là điều vô cùng quan trọng và cần thiết. Hi vọng bài viết cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích để việc học tiếng Campuchia trở nên đơn giản, dễ dàng hơn.